Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: ASME
Loại lò: Lò hơi ống nước
Nhiên liệu đốt: khí LPG
Hiệu suất thiết kế: >94%
Công suất hơi: 30 TPH
Áp suất thiết kế: 11 barg
Tiêu chuẩn thiết kế: ASME
Loại lò: Lò hơi ghi xích
Nhiên liệu đốt: Biomass
Hiệu suất thiết kế: 85%
Công suất hơi: 45TPH
Dự kiến tiết kiệm chi phí nhiên liệu trên 25% so với đốt than truyền thống và
giảm lượng phát thải từ 75,000 tấn đến 115,000 tấn CO2/năm.
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: ASME
Loại lò: Lò hơi Tầng sôi
Nhiên liệu đốt: Biomass, đa nhiên liệu
Hiệu suất thiết kế: 85 +/- 2%
Tiêu hao nhiêu liệu
- Viên nén (nhiệt trị 3,800 Kcal/kg): 4,257 kg/h tương đương 170-175 kg/tấn hơi
- Than Indo (nhiệt trị 4,200 Kcal/kg): 3,852 kg/h tương đương 155-160 kg/tấn hơi
Công suất hơi: 25 TPH
Áp suất hơi: 12 barg
Nhiệt độ hơi: 190℃
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: ASME
Loại lò: Lò hơi Tầng sôi
Nhiên liệu đốt: Biomass. Đa nhiên liệu
Hiệu suất thiết kế: 85 +/- 2%
Tiêu hao nhiêu liệu: Trấu rời (nhiệt trị 3164 kCal/kg): 8,520 kg/h (40 tấn hơi/h), tương đương 213 kg/tấn hơi
Công suất hơi: 2x20 TPH (2 lò 20 tấn)
Áp suất hơi vận hành tới máy sấy: 8 barg
Nhiệt độ hơi cấp vào máy sấy: 1760C
- Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo ASME
- Loại lò Lò dầu tải nhiệt ghi xích & Bộ sinh hơi
- Nhiên liệu đốt Viên nén biomass và than Indonesia
- Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: ASME
- Loại lò: Lò dầu tải nhiệt ghi xích & Bộ sinh hơi
- Nhiên liệu đốt: Viên nén biomass và than Indonesia
- Hiệu suất thiết kế: 85 +/- 2%
- Tiêu hao nhiêu liệu: Than Indo: 4200 kcal/kg: Viên nén: 3800 kcal/kg
- Công suất nhiệt: 20 Gcal/h (1 lò 20 Gcal/h) và Bộ sinh hơi 20 tấn/h
- Áp suất dầu: 6.5 barg
- Áp suất hơi :12 barg
- Nhiệt độ hơi :1920C
- Nhiệt độ dầu: 3000C
• Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: (ASME)
• Loại lò: Lò hơi ghi xích
• Nhiên liệu đốt: Biomass, Than
• Hiệu suất thiết kế: 85(%)
• Tiêu hao nhiêu liệu: 180 kg than/h
• Công suất hơi: 25(TPH)
• Áp suất hơi:12 Barg
• Nhiệt độ hơi:180(0C)
Loại lò: Lò Hơi Tầng Sôi
Tiêu chuẩn thiết kế: ASME
Nhiên liệu đốt: Rác thải ngành giấy: nilong, bột giấy, giấy vụn, bùn thải
Hiệu suất thiết kế: 85%
Tiêu hao nhiên liệu: 200 tấn/ngày
Công suất hơi: 35 TPH
Áp suất hơi: 12 Barg
Nhiệt độ hơi: 180oC
- Công suất: 2 x 30,000 Kg/h
- Hiệu suất: 85 +- 2%
- Áp suất: 22 Barg
- Nhiên liệu: Trấu xay, Củi băm
- Tiêu chuẩn thiết kế ASME
- Công suất: 2 x 18Mkcal
- Áp suất: 6 Barg
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME
- Nhiệt độ dầu đi: 210oC
- Nhiệt độ dầu về: 185oC
- Công suất: 42,000 chiếc/giờ/line
- Dạng: dây chuyền đôi
- Sản phẩm: Nitrile, Latex, Vinyl
- Tiêu chuẩn: CFS, CE, FDA
* Lò dầu tải nhiệt tầng sôi:
- Công suất: 18,000,000 Kcal
- Áp suất: 8 Barg
- Hiệu suất: 85+-2%
CÔNG SUẤT HƠI: 20 TẤN/GIỜ
HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÓI THẢI: THÁP LỌC ƯỚT
ÁP SUẤT THIẾT KẾ: 25 BARS
HIỆU SUẤT: 83 +- 2%
NHIÊN LIỆU: THAN
- Công suất lò hơi: 15 Tấn / Giờ
- Hệ thống xử lý khói thải: Lọc bụi túi
- Áp suất thiết kế: 25 Bars
- Nhiệt độ thiết kế: 400oC
- Hiệu suất: 85 ± 2%
- Nhiên liệu: Than Indo
- Thiết kế & Chế tạo: theo tiêu chuẩn ASME.
- Công suất lò hơi: 2 x 60TPH.
- Áp suất thiết kế: 86 barg
- Nhiệt độ thiết kế: 500oC.
- Tổng lượng hơi cấp: 120 TPH, áp suất: 12 bar
- Tổng công suất điện: 19.4 MW.
- Nhiên liệu: Than & biomass.
Thiết kế & Chế tạo: theo tiêu chuẩn ASME.
Công suất lò hơi: 20 TPH.
Hệ thống xử lý khói thải: xử lý Furan – Dioxin – SO2 triệt để.
Áp suất thiết kế: 12 barg.
Nhiệt độ thiết kế: 191 oC
Nhiên liệu: Bùn thải khu công nghiệp
Công suất xử lý bùn công nghiệp: 120 tấn/ ngày
Loại lò: HRSG (Lò hơi thu hồi nhiệt thải)
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: ASME
Nhiên liệu đốt: Rác thải công nghiệp.
Hiệu suất thiết kế: 85%
Tiêu hao nhiên liệu: 200-250 tấn rác /ngày
Công suất hơi: 25 TPH
Áp suất hơi: 35 Barg
Nhiệt độ hơi: 4000C
Công suất phát điện: 5MW
Bao gồm:
- Phễu chứa than và hệ thống cân băng tải
- Băng tải cao su vận chuyển: Từ B1400 – B2600
- Tháp chuyển hướng – bao che
- Hệ thống máy sàng: 1,200 tấn/h
- Hệ thống rải than
- Hệ thống giá đỡ băng tải, bao che băng tải
- Hệ điều khiển PLC-SCADA
- Công suất lò hơi: 50 TPH
- Hệ thống xử lý khói thải: Hệ thống lọc túi
- Áp suất thiết kế: 25 Bars
- Nhiệt độ thiết kế: 4000C
- Hiệu suất: 85 +/- 2%
- Nhiên liệu: than indo
- Thiết kế & Chế tạo: ASME
- Công suất lò hơi: 110 TPH
- Áp suất thiết kế: 52 Bars
- Nhiệt độ thiết kế: 4800C
- Hiệu suất lò hơi: 94.5 %
- Nhiên liệu: Gas thải (Off Gas, Pyrolysis gasonline, NG, LPG)
- Thiết kế & Chế tạo: ASME
- Công suất lò hơi: 15 TPH
- Hệ thống xử lý khói thải: Hệ thống lọc bụi túi
- Áp suất thiết kế: 12 Bars
- Hiệu suất: 85 +- 2%
- Nhiên liệu: Vỏ trấu & Viên nén trấu
- Thiết kế & Chế tạo: theo tiêu chuẩn ASME.
- Công suất lò hơi: 2,5 TPH.
- Áp suất thiết kế: 6 barg.
- Nhiệt độ thiết kế: 191 +/- 5 oC
- Hiệu suất lò hơi: 90 %
- Nhiên liệu: Gas thải
Công suất : 30 tấn/giờ (4 thiết bị)
Áp suất vận hành : 15 bar(g)
Nhiên liệu : 100% sinh khối
Xử lý khí thải : Cyclone đa cấp và Bộ lọc bụi dạng túi
Hệ thống điều khiển : PLC-SCADA
Địa chỉ : KCN Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Hoàn thành : Tháng 01/2014
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: ASME
Loại lò: Lò dầu Ghi xích 2 khe gió
Nhiên liệu đốt: Than cám Indo, Đa nhiên liệu
Hiệu suất thiết kế: 82 +/- 2%
Tiêu hao nhiêu liệu: Than Indo (nhiệt trị 5,000 kcal/kg): 4110 kg/h tương đương 274 kg/Gcal/h
Công suất nhiệt: 15 Gcal/h
Áp suất dầu tải nhiệt: 14 barg
Nhiệt độ dầu: 380℃
Martech là đối tác đã thiết kế ,chế tạo,lắp đặt, hướng dẫn vận hành, bảo trì hệ thống lò hơi của Tập Đoàn CP Việt Nam.
Công Suất: 10 đến 15 tấn/giờ
Áp Suất Vận Hành: 12 bar(g)
Xử Lý Khí Thải: Cyclone đa cấp và tháp lọc ướt
Hệ thống điều khiển: tự động bằng biến tần
Lò Hơi
Công Suất: 20 tấn/giờ
Áp Suất thiết kế: 25 bar(g)
Lò Khí Nóng:
Công Suất: 10,000,000 Kcal/hr
Nhiệt độ thiết kế: 8500C
Nhiên Liệu:Than cám
Hệ thống lọc bụi: cyclone đa cấp và tháp lọc ướt
Hệ điều khiển: PLC-SCADA
Lắp đặt: 7- 2015 tại Indonesia
CÔNG SUẤT: 21 tấn/giờ
ÁP SUẤT THIẾT KẾ: 60 BARG (SUPERHEATED STEAM)
Lắp Đặt: 8-2016 tại MEXICO
Lò Hơi (2 hệ thống)
- CÔNG SUẤT: 30 tấn/giờ
- Áp Suất Thiết Kế: 10.5 BARG
NHIÊN LIỆU: Than Cám
Xử Lý Khí Thải : Cyclone đa cấp và Lọc Bụi dạng Túi
Hệ Thống Điều Khiển: PLC-SCADA
Lắp Đặt: 3-2017 tại INDONESIA
-CÔNG SUẤT: 15T/H
-ÁP SUẤT THIẾT KẾ: 15 BARG
NHIÊN LIỆU: Than Cám
XỬ LÝ KHÍ THẢI: Cyclone đa cấp và tháp lọc ướt
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN: PLC-SCADA
Lắp Đặt: PHILIPPINES
Lò Hơi
- Công Suất: 17 Tấn/giờ
- Áp Suất Thiết Kế: 30 BARG
Lò Khí Nóng
- Công Suất: 5,000,000 KCAL/giờ
- Nhiệt Độ Thiết Kế.: 8500C
Nhiên Liệu: Than Cám
Xử Lý Khí Thải: Bộ Lọc Dạng Túi
Hệ Điều Khiển: PLC-SCADA
Lắp đặt: PHILIPPINES
Lò Hơi (6 hệ thống)
- CÔNG SUẤT: 4-10 Tấn/giờ
- ÁP SUẤT THIẾT KẾ: 10 BAR(G )
NHIÊN LIỆU: TRẤU RỜI,TRẤU NÉN
XỬ LÝ KHÍ THẢI: Cyclone đa cấp và tháp lọc ướt
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN: PLC-SCADA
Lắp Đặt: Đồng Nai,Vĩnh Long, Bình Định, Vĩnh Phúc, Bình Dương
Lò Hơi
- Áp Suất Thiết Kế: 10 BARG
Nhiên Liệu: Trấu Rời
Xử Lý Khí Thải: Bộ Lọc Dạng Túi
Hệ Thống Điều Khiển: PLC-SCADA
Lắp Đặt: MYANMAR
Lò Dầu Tải Nhiệt
- Công Suất: 16,000,000 KCAL/giờ
- Nhiệt độ thiết kế.: 3000C
Nhiên Liệu: Than Cám
Xử Lý Khí Thải: Cyclone đa cấp và tháp lọc ướt
Hệ Thống Điều Khiển: PLC-SCADA
Lắp đặt: Hưng Yên- Việt Nam
Lò Hơi
- Áp Suất Thiết Kế: 12 BARG
- Nhiên Liệu: Than Cám
- Xử Lý Khí Thải: Cyclone đa cấp và tháp lọc ướt
- Hệ Thống Điều Khiển: SINGLE LOOP bằng Biến Tần
- Lắp Đặt: PHILIPPINES
Công suất: (20 + 15) tấn/giờ và (8 + 5) GCal/giờ
Áp suất vận hành: 15 bar(g)
Nhiên liệu: Than mịn
Xử lư khí thải: Cyclone đa cấp và Bộ lọc bụi dạng túi
Hệ thống điều khiển: PLC-SCADA
Địa chỉ: KCN Minh Hưng, Tỉnh Bình Phước
Hoàn thành: Tháng 01/2015
Công Suất: 10 Tấn/giờ ( 2 hệ lò)
Áp Suất Vận Hành: 12 bar(g)
Nhiên Liệu: Than cám
Xử lý khí thải: Cyclone đa cấp và tháp lọc ướt
Hệ Điều Khiển: PLC-SCADA
Địa Chỉ:KCN VISIP 2, Tỉnh Bình Dương
Lò Hơi
Áp Suất Thiết Kế: 15 barg
hiên Liệu: Trấu Rời
Xử Lý Khí Thải: Bộ Lọc Dạng Túi
Hệ Thống Điều Khiển: PLC-SCADA
Lắp đặt: Long An